Mấy cái có (*) là trả lời rồi đó.ÔN TẬP CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
VỀ MICROSOFT WORD VÀ WINDOWS
1) Trong Window Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng?
a. Ấn phím Alt + Click chuột
b. Ấn phím Tab + Click chuột
c. *Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
d. Tất cả đều sai
2) Paint là ứng dụng?
a. *Có sẵn trong window khi cài đặt
b. Là chương trình ứng dụng riêng biệt
c. Tất cả đều sai
3) Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong Microsoft Word ta thực hiện:
a. Toolbar View Ruler
b. Insert Toolbar Ruler
c. *View> Ruler
d. Tất cả đều sai
4) Để đưa một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng ?
a. View Symbol….
b. *Insert Symbol…
c. FormatSymbol….
d. Tất cả đều sai
5) Trong Microsoft Word chức năng Show/ Hide dùng để làm gì?
a. *Bật / tắt dấu phân đoạn
b. Hiển thị / Che dấu văn bản
c. Ẩn văn bản
d. Tất cả đều sai
6) Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện
a. Chọn Menu Format ViewHeader and Footer
e. *Chọn Menu View Header and Footer
b. File Header and Footer
c. Tất cả đều đúng
7) Trong Micropsoft Word, muốn chia đôi màn hình soạn thảo ta thực hiện
a. *Vào Window Split
b. Không thực hiện được
c.Vào Tools Split
d. Tất cả đều sai
Trong Microsoft Word 2003, có thể chứa tối đa bao nhiêu Clipboard?
a. 1
b. *12
c. 5
d. 13
9) Window Explorer là chương trình?
a.* Dùng để xem dưới dạng hình cây của các thư mục và ổ đĩa
b. Dùng để chia nhỏ các tập tin ra thành nhiều tập tin
c. Dùng để nén tập tin và thư mục
d. Tất cả đều sai
10) Các chương trình như: Unikey, Vietkey dùng để làm gì?
a.* Gõ tiếng việt có dấu
b. Nén tập tin
c. Dùng để bẻ khóa
d. Tất cả đều sai
11) Để thay đổi biểu tượng cho ShortCut ta chọn?
a.* Click phải chuột Chọn PropertiesChange Icon
b. Click trái chuột PropertiesChange Icon
c. Click phải chuộtChange Icon
d. Tất cả đều sai
12) Để tắt máy tính( computer) ở chế độ an toàn ta cần phài thực hiện?
a.*Start Chọn lệnh Turn Off Computer Shut Down
b. Start Log Off
c. Bấmn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần
d. Tất cả đều sai
13) Từ thanh tác vụ( Task Bar) ta có thể chỉnh sửa giờ cho hệ thống bằng cách?
a. *Double Click vào nơi hiển thị giờ hệ thống và chỉnh sửa
b. Right Click vào thanh tác vụ và Chọn Task Manager
c. Không chỉnh được
d. Tất cả đều sai
14) Trong Microsoft Word chức năng Undo Typing dùng để
a. *Lấy lại thao tác vừa hủy
b. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
c. Không làm gì cả
d. tất cả đều sai
15) Trong Window để tạo thư mục ( Folder) ta thực hiện
a. Click phải chuột New Folder
b. Click phải chuột New Short Cut
c. Chọn File New Folder
d. *Câu a và c
16) Muốn làm rỗng thùng rác ( Recycle Bin) Ta thực hiện
a. Click phải Recycle Bin Empty Recycle Bin
b. Restore
c. Empty
d.* Tất cả đều đúng
17) Trong Windows Explorer để thực hiện di chuyển một tập tin ta chọn
a. File Move
b. Edit Copy
c. Edit Paste
d. *Tất cả đều sai
18) Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau ta chọn:
a. Click chuột
b.* Nhấn Ctrl và Click chuột
c. Nhấn Shift và Click chuột
d. Tổ hợp phím Ctrl + A
19) Chỉnh ngày giờ cho hệ thống ta thực hiện :
a. Chọn Control Panel Date/ Time
b. Click 2 lần vào đồng hồ ở thanh Taskbar
c. *Cả a và b đều đúng
c. Cả a và b đều sai
20) Muốn thay đổi con trỏ chuột ta phải :
a. *Control Panel Chọn Mouse
b. Control Panel Chọn Font
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
21) Dữ liệu của người sử dụng được lưu trữ bền vững trên:
a. RAM(LUU TRUY TAM THOI) b. ROM c*. HDD d. Monitor
22) Thiết bị để xuất dữ liệu là:
a.* Màn hình, bàn phím
b. Màn hình, con chuột
c. Màn hình, máy in
d. Cả 3 câu trên đều đúng
23) Những chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính.
a. Nhận và xử lý thông tin thông qua các thiết bị.
b. Lưu trữ và cung cấp thông tin cho người dùng.
c. *Tự cảm nhận tâm trạng con người và đưa ra lời khuyên
d. Có thể phát minh ra các thiết bị mới.
24).Nhìn vào phần mở rộng của file ta có thể nhận biết
a. *Kích thước của file
b. Kiểu file
c. Tên của người tạo ra file
d. Ngày giờ tạo ra file
25).Các thiết bị sau đây, thiết bị nào dùng để lưu trữ dữ liệu
a. HDD, FDD
b. Flash Disk, Memory Card
c. CDROM, DVD
d.* Cả ba câu đều đúng
26) Máy tính không khởi động được là do:
a. Thiết bị phần cứng bị hỏng
b. HĐH chưa cài đặt vào ổ cứng của máy
c. HĐH đã được cài đặt nhưng bị lỗi
d.* Cả 3 câu trên đều đúng
27)Khi chương trình đang chạy, dữ liệu người sử dụng được lưu trữ trên:
a. ROM
b.* RAM
c. Đĩa CD-ROM
d. Màn hình
28)Vai trò của thư mục (folder) là:
a. Làm giảm kích thước file khi lưu trữ
b.* Dễ tìm kiếm và sử dụng thông tin nhanh hơn
c. Giúp chương trình chạy nhanh hơn
d. Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng
29)Trong HĐH Windows, những tên file nào sau đây là hợp lệ:
a. ho*so.doc
b. ho-so.?
c.* ho_so.text
d. ho/so.exe
30)Trong Windows Explorer, để chọn nhiều file, folder rời rạc, ta làm
a. *Nhắp chọn file, folder đầu tiên, giữ Ctrl + nhắp chọn từng file, folder
b. Giữ shift + nhắp chọn từng file, Folder
c. Giữ Alt + nhắp chọn từng file, Folder
d. Nhắp chọn file, folder đầu tiên, giữ Shift+ nhắp chọn file, folder cuối cùng
31) Chức năng nào dùng để khởi động lại máy:
a. Stand by
b. Shut down
c. *Restart
d. Restart in MS-DOS mode
32) Trong Windows XP, chức năng Log off có tác dụng
a. Tắt máy
b. Khởi động lại máy
c. *Thoát khỏi User đang sử dụng
d. Cả ba câu đều sai
33)Thay đổi màn hình nền ta thực hiện:
a.* Nhấn phải chuột / Propeties / Desktop.
b. Change / Background.
c. Nhấn phải chuột / Propeties / Change / Background.
d. Câu a, b đều đúng.
34) Trong Windows, chép tập tin hay thư mục:
A. Ctrl + C.
B. Ctrl + DRAG chuột.
C. Edit / Copy.
D. *Tất cả các câu trên.
35) Đổi tên tập tin:
A. Edit / Rename
B. *File / Rename.
C. Tools / Rename.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
35)Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng ta thực hiện:
A. Nhấp Double click trên Title bar.
B. Nhấp vào nút
C. Ctrl + F5.
D. *Tất cả các câu trên đều đúng.
36)Phím Ctrl + F10 dùng để:
A. *Phóng to THU NHO cửa sổ hiện hành.
B. Đóng cửa sổ hiện hành.
C. Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành.
D. Tất cả a và c đều đúng.
37)Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống ta thực hiện:
A. Control Panel / date and times.
B. Double click bên góc phải trên thanh Taskbar.
C. Propeties / General / Accessed.
D. *Câu a, b đúng.
38)Thay đổi hình dạng shortcut ta thực hiện như sau:
A. Change shortcut.
B. *Nhấn phải chuột / Propeties / shortcut / Change Icon.
C. Rename shortcut.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
39)Muốn chọn các phần tử liên tục trong danh sách, ta chọn click phần tử đầu và giữ phím gì khi click vào phần tử cuối:
A.* Shift B. Alt
C. Ctrl D. Insert
40)Để đánh dấu chọn một cách không liên tục các tập tin hay thư mục trong Windows, ta đánh dấu chọn và giữ phím:
A. Shift B. Alt
C. *Ctrl D. Insert
41)Chương trình Norton Commander dùng để làm gì:
A. Quản lý tập tin và thư mục
B. Soạn thảo văn bản chuyên nghiệp
C. Tính bảng lương
D. *Quản lý cơ sở dữ liệu
42)Phím nào sau đây có tác dụng xóa thư mục, tập tin trong NC
A. F5 B. F6 C. F7 D. F8
43)Muốn tạo thư mục trong NC, ta dùng phím nào:
A. F5 B. F6 C. F7 D. F8
44) Để cắt 1 file trong NC, ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + F1 B. Ctrl + F2 C. Ctrl + F10 D. Ctrl + F5
45)Để giải nén một file trong NC, ta dùng tổ hợp phím nào.
A. Alt + F9 B. Alt + F5 C. Ctrl + F10 D. Ctrl + F2
46)Trong Word để lưu một tập tin đã có lên trên đĩa ta dùng
A). *Tổ hợp phím Ctrl + S B). Phím F11
C). Tổ hợp phím Alt + Shift + S D). Tổ hợp phím Ctrl + Shift + S
47) Để định dạng trang in, ta dùng thực đơn
A). Insert / Page Number B). Format / Paragraph
C).* File / Page Setup D). View / Page Layout
48) Muốn bật tắt chế độ chữ đậm, ta dùng:
A).* Tổ hợp phím Ctrl + B B). Nhắp biểu tượng B
C). Tổ hợp phím Ctrl + Shift + B D). Cả 3 câu đều đúng
49) Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để bật/tắt chế độ chỉ số dưới
A). Alt + Shift + = B).* Ctrl + =
C). Ctrl + Shift + = D). Alt + =
50) Muốn đánh số trang cho một tài liệu, ta thực hiện
A). Insert / Page Numbers
B). Vẽ Text box cuối trang và gõ
C). *Chọn View / Header and Footer và nhắp vào biểu tượng #
D). Câu A và C đều đúng
51) Tab có tác dụng
A). Canh giữa tại vị trí mốc dừng khi nhấn Tab
B). Canh chữ số thập phân tại vị trí mốc dừng khi nhấn Tab
C). Canh phải tại vị trí mốc dừng khi nhấn Tab
D). *Canh trái tại vị trí mốc dừng khi nhấn Tab
52) Muốn xóa tất cả các mốc dừng đã xác lập, ta thực hiện
A). Nhấn Ctrl + Q B). Chọn Format / Tab / Clear all
C). Kéo các mốc dừng ra khỏi Tab D).* Cả 3 câu trên đều đúng
53) Để phóng to kí tự đầu đoạn, ta dùng:
A). Chọn kí tự đó, tăng cỡ chữ
B). Để con trỏ tại đoạn chứa kí tự phóng to, chọn Format / Drop cap
C). *Cả a và b đều đúng
D). Cả a và b đều sai
54) Muốn chia văn bản thành cột, ta thực hiện
A. *Chọn Format / Column, chọn số cột, OK
b. Nhắp chọn nút trên thanh công cụ
d. Chỉ có b đúng, a sai
e. Cả a, b đều đúng
55) Để đánh dấu chọn toàn bộ tài liệu, ta nhấn:
A). Ctrl + F B).* Ctrl + A
C). Shift + A D). Shift + F
56) Để chọn Font chữ mặc định (default), ta dùng:
A).* Format \ font \ chọn font defaut B). Format \ character spacing \ defaut
C). Format \ font \ cancel D). Tool \ font \ defaut
57) Trong Winword, để chọn dòng văn bản:
A). Nhấp chuột vào biên trái của dòng
B). Nhấp chuột vào biên phải của dòng
C). *Ctrl + Nhấp chuột vào biên trái của dòng
D). Ctrl + Nhấp chuột vào biên phải của dòng
58) Để tạo bảng trong Winword, ta dùng:
A). Insert \ Insert table B).* Table \ Insert \ Table
C). Tool \ Insert \ Table D). Insert \ Table
59) Tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang:
A). *View \ Header and Footer B). Insert \ Header
C). Edit \ Save D). Ctrl + S
60) Lưu file với tên khác:
A). File \ Save B). *File \ Save As
C). Edit \ Save D). Ctrl + S
61) Đổi chữ hoa sang chữ thường hay ngược lại:
A). Alt + F3 B). Ctrl + Shift + B
C). *Shift + F3 D). Các câu trên đều đúng
62) Sắp xếp lại nội dung của bảng:
A). Edit \ Sort B). *Table \ Sort
C). View \ Name D). Câu a, b đều đúng
63) Để xóa hàng trong bảng, ta dùng:
A). Table \ Delete \ Rows B).* Table \ Delete \ Cell
C). Câu a, b đều đúng D). Câu a, b đều sai
64) Double Click tại từ đó trong tài liệu sẽ:
A). *Chọn từ đó B). Xóa từ đó
C). Làm lớn / nhỏ từ D). Các câu trên sai
65) Chuyển toàn bộ các kí tự trong khối văn bản được chọn sang chữ hoa, dùng lệnh:
A). *Format \ Change Case … B). Format \ Drop Cap …
C). Format \ Tabs … D). Format \ Paragraph …
66) Thực hiện lệnh Table, Insert Columns trong bảng biểu để:
A). Chèn các dòng B). Xóa các dòng
C). *Chèn các cột D). Xóa các cột
67)Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô, ta thực hiện:
A). Table \ Split Cell… *B). Table \ Merge Cell…
C). Format \ Split Cell … D). Các câu trên đều sai
69)Bộ phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến đầu văn bản ở bất cứ chổ nào trong văn bản:
A). *Ctrl + Home B). Ctrl + Break
C). Ctrl + F D). Ctrl + End
70) Để chèn một hình ảnh vào văn bản, ta dùng:
A). Insert \ Picture \ From File… *B). Insert \ Picture \ Clip Art
C). Format \ Picture D). Cả a, b đều đu